Chúng tôi là công ty chuyên sản xuất Keo Nóng Chảy (dạng que, dạng hạt, dạng khối), được thành lập từ tháng 01 năm 2017 tại Long An Việt Nam, với 100% vốn đầu tư nước ngoài, chủ sở hữu là ông Lin, Chin-Shen đến từ Đài Loan, người đã có kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực kinh doanh và sản xuất Keo nóng chảy. Những sản phẩm của chúng tôi luôn hướng tới sự thân thiện với môi trường, không mùi, không độc hại.. Luôn tuân thủ mục tiêu ‘’Chất lượng cao, Dịch vụ tốt, Không ngừng phát triển sản phẩm’.
SẢN PHẨM
1.MÃ SẢN PHẨM: 822S
Hình dáng bên ngoài: Màu vàng trong suốt
Điểm làm mềm: 82°C ± 3°C
Độ dính: 11300 ± 500 CPS
Quy cách: 11mm x 30cm (cây)
Thành phần: EVA resin, tackifying resin, paraffin, additives, etc.
Đặc điểm sản phẩm: Bám dính ban đầu tốt, tan chảy tốt, thời gian giãn nở vừa, ít có mùi khi dán keo, dễ phết keo.
2. MÃ SẢN PHẨM: 900SN
Hình dáng bên ngoài: Màu trắng
Điểm làm mềm: 85°C ± 3°C
Độ dính: 13350 ± 500 CPS
Quy cách: 11mm x 30cm (cây)
Thành phần: EVA resin, tackifying resin, paraffin, additives, etc.
Đặc điểm sản phẩm: Thích hợp dán các loại bìa giấy nhăn, giấy carton thông thường và các sản phẩm dệt.
3. MÃ SẢN PHẨM: 717P
Hình dáng bên ngoài:Màu vàng
Điểm làm mềm: 111°C ± 3°C
Độ dính: 3500 ± 500 CPS
Quy cách: Dạng Hạt
Thành phần:EVA resin, tackifying resin, paraffin, additives, etc.
Đặc điểm sản phẩm: Độ kết dính trung bình.
Ứng dụng: Túi giấy, thùng giấy keo dán tốc độ nhanh.
4. MÃ SẢN PHẨM: 635N
Hình dáng bên ngoài: Màu trắng hơi vàng
Điểm làm mềm: 83°C ± 5°C
Độ dính: 24300 ± 1000 CPS
Quy cách: Dạng Hạt
Thành phần: EVA resin, tackifying resin, paraffin, additives, etc.
Đặc điểm sản phẩm: Độ kết dính trung bình.
Ứng dụng: Dán viền cạnh gỗ tự động.
5. MÃ SẢN PHẨM:818W
Hình dáng bên ngoài: Màu trắng
Điểm làm mềm: 102°C ± 8°C
Độ dính: 4150 ± 500 CPS
Quy cách: Dạng Hạt
Thành phần: EVA resin, tackifying resin, paraffin, additives, etc.
Đặc điểm sản phẩm: Độ kết dính cao
Ứng dụng: Sử dụng để đóng gói thực phẩm, đồ uống và đóng gói sản phẩm nặng.
6. MÃ SẢN PHẨM: 4011H
Hình dáng bên ngoài: Khối keo màu trắng
Điểm làm mềm: 88°C ± 3°C
Độ dính: 180°C – 2800 CPS
Quy cách: Dạng khối
Thành phần: Thermoplastic Polymer.
Ứng dụng: Miếng dán đau PSA, độ nhớt thấp và thời gian mở lâu hơn, không gây dị ứng.
7. MÃ SẢN PHẨM: 2026H
Hình dáng bên ngoài: Khối keo màu vàng
Điểm làm mềm: 88°C ± 3°C
Độ dính: 80°C – 1820 CPS
Quy cách: Dạng khối
Thành phần: Thermoplastic Polymer.
Ứng dụng: Cho túi dệt nhựa, túi giấy nhựa PP và giấy kraft.
8.MÃ SẢN PHẨM: 2019H
Hình dáng bên ngoài: Khối keo màu vàng
Điểm làm mềm: 75°C ± 3°C
Độ dính: 160°C – 1200 CPS
Quy cách: Dạng khối
Thành phần: Thermoplastic Polymer.
Ứng dụng: Đặc biệt phù hợp với các loại túi nhựa (túi chuyển phát nhanh).
9. MÃ SẢN PHẨM: 2032H
Hình dáng bên ngoài: Khối keo màu trắng sữa
Điểm làm mềm: 86°C ± 3°C
Độ dính: 180°C – 3300 CPS
Quy cách: Dạng khối
Thành phần: Thermoplastic Polymer.
Ứng dụng: Chất kết dính nhạy cảm với áp suất nhiệt độ thấp, thích hợp cho bao bì thực phẩm đông lạnh khác.